BXH Ligue 2 mới nhất – Bảng xếp hạng giải Ligue 2 Pháp
Bóng đá Pháp là một trong những anh lớn của làng bóng đá Châu Âu. Không chỉ hấp dẫn ở Ligue 1 mà bảng xếp hạng Ligue 2 cũng thu hút hàng nghìn khán giả mỗi trận. Đặc biệt là sự quan tâm của người hâm mộ Việt Nam khi có sự xuất hiện của Quang Hải tại giải đấu. Vì vậy, hãy để Xoilac giúp bạn hiểu hơn về giải đấu, cũng như BXH Ligue 2 qua bài viết này.
TT | ĐỘI | TRẬN ĐẤU | THẮNG | HÒA | BẠI | HIỆU SỐ | ĐIỂM | 5 TRẬN GẦN NHẤT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 38 | 29 | 8 | 1 | 61 | 95 | T T T H H |
2 | Barcelona | 38 | 26 | 7 | 5 | 35 | 85 | B T T T T |
3 | Girona | 38 | 25 | 6 | 7 | 39 | 81 | T H B T T |
4 | Atletico | 38 | 24 | 4 | 10 | 27 | 76 | T T T B T |
5 | Athletic Club | 38 | 19 | 11 | 8 | 24 | 68 | T H B T T |
6 | Sociedad | 38 | 16 | 12 | 10 | 12 | 60 | T B T T B |
7 | Real Betis | 38 | 14 | 15 | 9 | 3 | 57 | T T H B H |
8 | Villarreal | 38 | 14 | 11 | 13 | 0 | 53 | B T T H H |
9 | Valencia | 38 | 13 | 10 | 15 | -5 | 49 | B H B B H |
10 | Alaves | 38 | 12 | 10 | 16 | -10 | 46 | T H B T H |
11 | Osasuna | 38 | 12 | 9 | 17 | -11 | 45 | B H H T H |
12 | Getafe | 38 | 10 | 13 | 15 | -12 | 43 | B B B B B |
13 | Celta Vigo | 38 | 10 | 11 | 17 | -11 | 41 | T B T T H |
14 | Sevilla | 38 | 10 | 11 | 17 | -6 | 41 | T B B B B |
15 | Mallorca | 38 | 8 | 16 | 14 | -11 | 40 | B T H H T |
16 | Las Palmas | 38 | 10 | 10 | 18 | -14 | 40 | B B H H H |
17 | Vallecano | 38 | 8 | 14 | 16 | -19 | 38 | B H T B B |
18 | Cadiz | 38 | 6 | 15 | 17 | -29 | 33 | B T T H B |
19 | Almeria | 38 | 3 | 12 | 23 | -32 | 21 | T B B H T |
20 | Granada | 38 | 4 | 9 | 25 | -41 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
BXH Ligue 2 mới nhất mùa 2023 này
Trước khi điểm qua những BXH bóng đá các đội bóng của Ligue 2 những mùa gần đây. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin thêm về giải đấu hạng 2 của Pháp này nhé!
Về lịch sử phát triển giải đấu Ligue 2
Ligue 2 là giải đấu được tài trợ bởi Balkrishna Industries nên còn được gọi là Ligue 2 BKT. Hiện đang là giải bóng đá chuyên nghiệp chỉ đứng thứ hai trong hệ thống bóng đá Pháp. Giải đấu được thành lập từ rất sớm vào năm 1933, chỉ một năm sau Ligue 1 được thành lập. Ban đầu có tên là Division 2 và sau đó đổi tên thành Ligue 2 vào năm 2002 là một bộ phận trong LFP.
Mùa giải đầu tiên chỉ có 6 CLB đã xuống hạng sau mùa giải Quốc gia 1932-33. Các CLB như Strasbourg, RC Roubaix, Amiens SC đều phải thi đấu ở mùa giải hạng hai để được chơi ở giải hạng nhất. Năm đầu tiên với 23 CLB tham gia và được chia thành hai nhóm Nord và Sud.
Bắt đầu mùa giải 1934-35, với nhiều lý do nên giải đấu chỉ còn 16 đội và áp dụng chơi 1 bảng. Mùa giải tiếp theo đã tăng lên 19 đội và hai năm sau nữa tăng lên 25 đội.
Thể thức thi đấu tại Ligue 2
Hiện nay, giải đấu Ligue 2 có 20 CLB tham gia thi đấu trong 1 mùa giải. Tương tự như những giải đấu khác là sẽ bắt đầu là từ tháng 8 đến tháng 5 năm sau. Mỗi CLB sẽ gặp đối thủ khác của mình 2 lần trong 1 mùa giải ở sân nhà và sân khách. Cách thức tính điểm giống với hầu hết các giải đấu khác trong hệ thống FIFA thắng-3, hòa-1, thua-0.
Tổng điểm sau 38 trận, đội cao nhất sẽ có được chức vô địch cùng đội về nhì thăng hạng. Đội thứ ba của giải sẽ đá play-off với đội thứ 18 của Ligue 1 để dành một tấm vé lên hạng. Tương tự thì hai đội cuối bảng xuống hạng và đội thứ 18 đá play-off với đội ở giải thấp hơn.
Tuy nhiên, theo kế hoạch thì Ligue 2 sẽ có bốn CLB xuống hạng và thăng hạng hai CLB cuối mùa giải 2023–24.
Bảng xếp hạng Ligue 2 theo 3 mùa giải gần đây
Sau đây sẽ là kết quả BXH Ligue 2 trong 3 mùa giải gần nhất mà chúng tôi tập hợp được. Cùng xem CLB Quang Hải từng đá Pau FC ở vị trí thứ mấy trên BXH này.
BXH Ligue 2 mùa giải 2022 – 2023
Như vậy, sau mùa giải 2022-2023 các đội được thăng hạng lên chơi ở Ligue 1 bao gồm: Le Havre, Metz. Và CLB SC Bastia phải đá tiếp 1 trận playoff, nếu thắng sẽ có cơ hội thăng hạng.
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Le Havre | 38 | 20 | 15 | 3 | 27 | 75 |
2 | Metz | 38 | 20 | 12 | 6 | 28 | 72 |
3 | SC Bastia | 38 | 17 | 9 | 12 | 7 | 60 |
4 | Caen | 38 | 16 | 11 | 11 | 9 | 59 |
5 | Guingamp | 38 | 15 | 10 | 13 | 5 | 55 |
6 | Paris FC | 38 | 15 | 10 | 13 | 2 | 55 |
7 | Saint-Etienne | 38 | 15 | 11 | 12 | 6 | 53 |
8 | Sochaux | 38 | 15 | 7 | 16 | 13 | 52 |
9 | Grenoble | 38 | 14 | 9 | 15 | -3 | 51 |
10 | Quevilly | 38 | 12 | 14 | 12 | -2 | 50 |
11 | Amiens | 38 | 13 | 8 | 17 | -12 | 47 |
12 | Pau | 38 | 12 | 11 | 15 | -12 | 47 |
13 | Laval | 38 | 14 | 4 | 20 | -12 | 46 |
14 | Valenciennes | 38 | 10 | 15 | 13 | -7 | 45 |
15 | FC Annecy | 38 | 11 | 12 | 15 | -12 | 45 |
16 | Rodez | 37 | 10 | 13 | 14 | -6 | 43 |
17 | Dijon | 38 | 10 | 12 | 16 | -5 | 42 |
18 | Nimes | 38 | 10 | 6 | 22 | -18 | 36 |
19 | Niort | 38 | 7 | 8 | 23 | -32 | 29 |
Bảng xếp hạng Ligue 2 Pháp mùa giải 2021-2022
Đội được thăng hạng ở mùa giải 2021-2022: Toulouse, AC Ajaccio và đá playoff là Auxerre.
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Toulouse | 38 | 23 | 10 | 5 | 49 | 79 |
2 | AC Ajaccio | 38 | 22 | 9 | 7 | 20 | 75 |
3 | Auxerre | 38 | 21 | 11 | 6 | 22 | 74 |
4 | Paris FC | 38 | 20 | 10 | 8 | 19 | 70 |
5 | Sochaux | 38 | 19 | 11 | 8 | 13 | 68 |
6 | Guingamp | 38 | 15 | 13 | 10 | 4 | 58 |
7 | Caen | 38 | 13 | 11 | 14 | 9 | 50 |
8 | Le Havre | 38 | 13 | 11 | 14 | -3 | 50 |
9 | Nimes | 38 | 14 | 7 | 17 | -7 | 49 |
10 | Pau | 38 | 14 | 7 | 17 | -8 | 49 |
11 | Dijon | 38 | 13 | 8 | 17 | -5 | 47 |
12 | SC Bastia | 38 | 10 | 16 | 12 | 2 | 46 |
13 | Niort | 38 | 12 | 10 | 16 | -3 | 46 |
14 | Amiens | 38 | 9 | 17 | 12 | 2 | 44 |
15 | Grenoble | 38 | 12 | 8 | 18 | -12 | 44 |
16 | Valenciennes | 38 | 10 | 14 | 14 | -13 | 44 |
17 | Rodez | 38 | 10 | 13 | 15 | -10 | 43 |
18 | Quevilly | 38 | 10 | 10 | 18 | -17 | 40 |
19 | Dunkerque | 38 | 8 | 7 | 23 | -25 | 31 |
20 | Nancy | 38 | 6 | 9 | 23 | -37 | 27 |
BXH giải Ligue 2 mùa giải 2020-2021
Hai đội bóng được lên chơi Ligue 1 là Troyes, Clermont Foot; còn Toulouse cần phải đá Playoff.
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Troyes | 38 | 23 | 8 | 7 | 24 | 77 |
2 | Clermont Foot | 38 | 21 | 9 | 8 | 36 | 72 |
3 | Toulouse | 38 | 20 | 10 | 8 | 29 | 70 |
4 | Grenoble | 38 | 18 | 11 | 9 | 16 | 65 |
5 | Paris FC | 38 | 17 | 13 | 8 | 16 | 64 |
6 | Auxerre | 38 | 16 | 14 | 8 | 21 | 62 |
7 | Sochaux | 38 | 12 | 15 | 11 | 8 | 51 |
8 | Nancy | 38 | 11 | 14 | 13 | 0 | 47 |
9 | Guingamp | 38 | 10 | 17 | 11 | -2 | 47 |
10 | Amiens | 38 | 11 | 14 | 13 | -6 | 47 |
11 | Valenciennes | 38 | 12 | 11 | 15 | -9 | 47 |
12 | Le Havre | 38 | 11 | 14 | 13 | -10 | 47 |
13 | AC Ajaccio | 38 | 11 | 13 | 14 | -9 | 46 |
14 | Pau | 38 | 11 | 11 | 16 | -7 | 44 |
15 | Rodez | 38 | 8 | 19 | 11 | -6 | 43 |
16 | Dunkerque | 38 | 10 | 11 | 17 | -13 | 41 |
17 | Caen | 38 | 9 | 14 | 15 | -15 | 41 |
18 | Niort | 38 | 9 | 14 | 15 | -24 | 41 |
19 | Chambly | 38 | 9 | 11 | 18 | -23 | 38 |
20 | Chateauroux | 38 | 4 | 11 | 23 | -26 | 23 |
BXH Ligue 2 Pháp các đội từng vô địch
Lịch sử bất cứ giải đấu nào cũng ghi nhận những thành công của các CLB lớn. Cùng xem ở Ligue 2, CLB nào từng vô địch nhiều nhất thông qua BXH sau đây.
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm Á quân |
Le Havre | 5 | 1 | 1937–38, 1958–59, 1984–85, 1990–91, 2007–08 | 1949–50 |
Nancy | 5 | 1 | 1974–75, 1989–90, 1997–98, 2004–05, 2015–16 | 1969–70 |
Lens | 4 | 2 | 1936–37, 1948–49, 1972–73, 2008–09 | 2013–14, 2019–20 |
Nice | 4 | 1 | 1947–48, 1964–65, 1969–70, 1993–94 | 1984–85 |
Lille | 4 | 1 | 1963–64, 1973–74, 1977–78, 1999–2000 | 1970–71 |
Metz | 4 | 3 | 1934–35, 2006–07, 2013–14, 2018–19 | 1950–51, 1960–61, 1966–67 |
Montpellier | 3 | 3 | 1945–46, 1960–61, 1986–87 | 1951–52, 1980–81, 2008–09 |
Saint-Étienne | 3 | 3 | 1962–63, 1998–99, 2003–04 | 1933–34, 1937–38, 1985–86 |
Strasbourg | 3 | 2 | 1976–77, 1987–88, 2016–17 | 1971–72, 2001–02 |
Lyon | 3 | – | 1950–51, 1953–54, 1988–89 | |
Rennes | 2 | 5 | 1955–56, 1982–83 | 1938–39, 1957–58, 1975–76, 1989–90, 1993–94 |
Valenciennes | 2 | 5 | 1971–72, 2005–06 | 1934–35, 1936–37, 1961–62, 1974–75, 1991–92 |
Red Star | 2 | 3 | 1933–34, 1938–39 | 1954–55, 1964–65, 1973–74 |
Angers | 2 | 3 | 1968–69, 1975–76 | 1955–56, 1977–78, 1992–93 |
Sochaux | 2 | 2 | 1946–47, 2000–01 | 1963–64, 1987–88 |
Caen | 2 | 2 | 1995–96, 2009–10 | 2003–04, 2006–07 |
Troyes | 2 | 2 | 2014–15, 2020–21 | 1953–54, 1972–73 |
Alès | 2 | 1 | 1933–34, 1956–57 | 1946–47 |
FC Nancy | 2 | 1 | 1945–46, 1957–58 | 1959–60 |
Reims | 2 | 1 | 1965–66, 2017–18 | 2011–12 |
Ajaccio | 2 | 1 | 1966–67, 2001–02 | 2010–11 |
Toulouse | 2 | 1 | 1981–82, 2002–03 | 1996–97 |
Grenoble | 2 | – | 1959–60, 1961–62 | |
Bastia | 2 | – | 1967–68, 2011–12 |
Lời kết
Những thông tin và BXH Ligue 2 đã được chúng tôi cập nhật và gửi đến bạn đọc. Hy vọng Xoilac tv sẽ cung cấp những thông tin bổ ích về bảng xếp hạng Ligue 2 Pháp để các bạn yêu bóng đá hiểu hơn về giải đấu.