Bảng xếp hạng V-league 2023 – BXH V League mới nhất hôm nay
Bóng đá luôn là món ăn tinh thần không thể thiếu của người dân Việt Nam. Không chỉ yêu thích bóng đá Thế giới mà giải đấu quốc nội cũng đặc biệt quan tâm.
TT | ĐỘI | TRẬN ĐẤU | THẮNG | HÒA | BẠI | HIỆU SỐ | ĐIỂM | 5 TRẬN GẦN NHẤT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 26 | 16 | 5 | 5 | 22 | 53 | H H T T T |
2 | Bình Định | 26 | 13 | 8 | 5 | 19 | 47 | T T T H T |
3 | Hà Nội | 26 | 13 | 4 | 9 | 8 | 43 | T T B T H |
4 | TPHCM | 26 | 11 | 7 | 8 | 4 | 40 | T H H T T |
5 | Viettel | 26 | 10 | 8 | 8 | 1 | 38 | T H H T B |
6 | CAHN | 26 | 11 | 4 | 11 | 9 | 37 | B B T T B |
7 | Hải Phòng | 26 | 9 | 8 | 9 | 3 | 35 | B T B B B |
8 | Bình Dương | 26 | 10 | 5 | 11 | -1 | 35 | B B B H H |
9 | Thanh Hóa | 26 | 9 | 8 | 9 | -5 | 35 | H T H B H |
10 | Quảng Nam | 26 | 8 | 8 | 10 | -2 | 32 | B T T B B |
11 | HAGL | 26 | 8 | 8 | 10 | -13 | 32 | H B T B T |
12 | SLNA | 26 | 7 | 9 | 10 | -5 | 30 | H B B H T |
13 | Hà Tĩnh | 26 | 7 | 9 | 10 | -7 | 30 | T H B H H |
14 | Khánh Hòa | 26 | 2 | 5 | 19 | -33 | 11 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Chính vì vậy mà việc cập nhật bảng xếp hạng V-league là việc làm thường xuyên. Tuy nhiên, nếu bạn chưa kịp thời nắm bắt về giải đấu và BXH này thì hãy theo dõi ngay bài viết. Những gì bạn cần biết về giải đấu V-league sẽ được Xoilac tổng hợp ngay đây.
Bảng xếp hạng V-League 2023 mùa mới nhất
Nếu là người hâm mộ bóng đá chắc hẳn bạn sẽ biết về Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Vậy hãy cùng tìm hiểu qua về giải đấu cũng như thể thức trước khi nắm thông tin bảng xếp hạng V-league.
V-league – Giải đấu hàng đầu Việt Nam
V-League 1 hay Night Wolf V-League theo nhà tài trợ, là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Và cũng là giải đấu bóng đá chuyên nghiệp thuộc cấp câu lạc bộ cao nhất hiện tại ở Việt Nam. Giải đấu có số lượng CLB tham gia gồm 14 đội, theo thể thức vòng tròn sân nhà và sân khách.
Giải đấu được thành lập vào năm 1980 dưới tên gọi ban đầu là Giải bóng đá A1 toàn quốc. Tính đến nay đã trải qua 40 mùa giải với 6 tên gọi khác nhau và 3 lần thay đổi thể thức thi đấu.
Từ mùa 2000 – 2001 chuyển sang cơ chế chuyên nghiệp và cho phép các cầu thủ nước ngoài tham gia. Sự ra đời của VPF thay quyền tổ chức chuyển từ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) sang vào năm 2012. Đội bóng vô địch mùa giải sẽ được dự AFC Champions League Mùa giải sau. Đội về nhì hoặc ba sẽ tham gia trận play-off để giành suất thứ 2 tham gia AFC Champions League.
Thể thức thi đấu qua các thời kỳ
V-league là giải đấu khá phức tạp về thể thức thi đấu và có số lượng CLB tham gia khác nhau qua mỗi mùa giải.
- Mùa giải 1980-1995: các đội bóng chia bảng theo khu vực địa lý để thi đấu cùng nhau. Và các đội sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm để chọn ra đội đứng đầu tham gia vòng chung kết. Đồng thời các đội đứng cuối sẽ phải thi đấu vòng chung kết ngược để chọn ra đội phải xuống hạng.
- Mùa giải 1996, các đội sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt chia thành 2 nhóm: 6 đội đầu và 6 đội cuối bảng.
- Mùa giải 1997 -2019 và 2022 chỉ phải thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm để chọn đội vô địch và đội xuống hạng.
- Mùa giải 2020 và 2023, thi đấu vòng tròn 1 lượt, 8 đội đầu đá vòng tròn 1 lượt để tìm nhà vô địch.
- Bắt đầu mùa giải 2023 – 24, các đội sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt từ mùa thu năm trước đến hè năm sau.
Bảng xếp hạng V league qua các mùa giải
Bảng xếp hạng V-league qua các mùa được chúng tôi cập nhật và thông tin bắt đầu từ mùa giải 2010. Hai đội thành công nhất giải đấu đến nay là Hà Nội và Viettel cùng được 6 chức vô địch.
Mùa giải | Đội Vô địch cùng số lần | Đội Á quân | Đội Hạng ba |
2010 | Hà Nội T&T | Xi măng Hải Phòng | Tập đoàn Cao su Đồng Tháp |
2011 | Sông Lam Nghệ An (3) | Hà Nội T&T | SHB Đà Nẵng |
2012 | SHB Đà Nẵng (3) | Hà Nội T&T | Sài Gòn Xuân Thành |
2013 | Hà Nội T&T | SHB Đà Nẵng | Hoàng Anh Gia Lai |
2014 | Becamex Bình Dương | Hà Nội T&T | Thanh Hóa |
2015 | Becamex Bình Dương (4) | Hà Nội T&T | FLC Thanh Hóa |
2016 | Hà Nội T&T | Hải Phòng | SHB Đà Nẵng |
2017 | Quảng Nam | FLC Thanh Hóa | Hà Nội |
2018 | Hà Nội | FLC Thanh Hóa | Sanna Khánh Hòa BVN |
2019 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Than Quảng Ninh |
2020 | Viettel (6) | Hà Nội | Sài Gòn |
2021 | Giải bị hủy do dịch COVID-19 | ||
2022 | Hà Nội (6) | Hải Phòng | TopenLand Bình Định |
2023 |
Bảng xếp hạng V-league hôm nay trực tuyến
Sau đây là một số bảng xếp hạng V-league trong những mùa giải gần vừa qua. Được chúng tôi tổng hợp khá chi tiết, bạn đọc có thể tham khảo ngay sau đây.
Bảng xếp hạng V-league mùa giải 2023
Với thể thức thi đấu như đã giới thiệu ở trên; Bảng xếp hạng V-league mùa giải 2023 cũng được chia thành 2 giai đoạn.
Giai đoạn đầu mùa giải 2023 thi đấu vòng tròn 1 lượt tính điểm
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | CAHN | 13 | 7 | 3 | 3 | 14 | 24 |
2 | Thanh Hóa | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 |
3 | Hà Nội | 13 | 6 | 4 | 3 | 6 | 22 |
4 | Viettel | 13 | 5 | 6 | 2 | 3 | 21 |
5 | Hải Phòng | 13 | 4 | 7 | 2 | 1 | 19 |
6 | Bình Định | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 |
7 | Nam Định | 13 | 4 | 7 | 2 | -1 | 19 |
8 | Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 0 | 18 |
9 | SLNA | 13 | 3 | 7 | 3 | -1 | 16 |
10 | HAGL | 13 | 2 | 8 | 3 | -1 | 14 |
11 | Khánh Hòa | 13 | 2 | 7 | 4 | -3 | 13 |
12 | Đà Nẵng | 13 | 1 | 7 | 5 | -7 | 10 |
13 | TPHCM | 13 | 2 | 2 | 9 | -8 | 8 |
14 | Bình Dương | 13 | 0 | 7 | 6 | -8 | 7 |
Xác định đội vô địch mùa giải 2022-2023
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm |
1 | CAHN | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 |
2 | Hà Nội | 19 | 10 | 5 | 4 | 12 | 35 |
3 | Viettel | 19 | 8 | 8 | 3 | 7 | 32 |
4 | Thanh Hóa | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 |
5 | Hải Phòng | 19 | 6 | 8 | 5 | -2 | 26 |
6 | Nam Định | 19 | 6 | 8 | 5 | -2 | 26 |
7 | Hà Tĩnh | 19 | 4 | 11 | 4 | -4 | 23 |
8 | Bình Định | 19 | 5 | 6 | 8 | -6 | 21 |
Xác định đội xuống hạng mùa giải 2022-2023
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm |
1 | SLNA | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 |
2 | HAGL | 18 | 5 | 8 | 5 | 0 | 23 |
3 | Khánh Hòa | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 |
4 | TPHCM | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 |
5 | Bình Dương | 18 | 2 | 9 | 7 | -4 | 15 |
6 | Đà Nẵng | 18 | 2 | 8 | 8 | -8 | 14 |
Bảng xếp hạng V-league mùa giải 2022
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Hà Nội FC | 24 | 15 | 6 | 3 | 26 | 51 |
2 | Hải Phòng | 24 | 14 | 6 | 4 | 13 | 48 |
3 | Binh Dinh | 24 | 14 | 5 | 5 | 15 | 47 |
4 | Viettel | 24 | 11 | 6 | 7 | 15 | 39 |
5 | Nghệ An | 24 | 9 | 6 | 9 | 1 | 33 |
6 | Gia Lai | 24 | 7 | 11 | 6 | 2 | 32 |
7 | Thanh Hóa | 24 | 8 | 4 | 12 | 0 | 28 |
8 | Bình Dương | 24 | 7 | 7 | 10 | -9 | 28 |
9 | CLB TP.HCM | 24 | 6 | 7 | 11 | -11 | 25 |
10 | Đà Nẵng | 24 | 6 | 7 | 11 | -17 | 25 |
11 | Hà Tĩnh | 24 | 5 | 9 | 10 | -7 | 24 |
12 | Nam Định | 24 | 6 | 5 | 13 | -12 | 23 |
13 | Sài Gòn | 24 | 5 | 7 | 12 | -16 | 22 |
Bảng xếp hạng V-league mùa giải 2020
Mùa giải 2021 phải hoãn do dịch Covid nên chúng tôi cung cấp BXH bóng đá V-league mùa giải 2020.
Giai đoạn đầu mùa giải 2020
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Sài Gòn | 13 | 6 | 6 | 1 | +12 | 24 |
2 | Viettel | 13 | 6 | 4 | 3 | +5 | 22 |
3 | Quảng Ninh | 13 | 6 | 3 | 4 | +1 | 21 |
4 | Hà Nội FC | 13 | 5 | 5 | 3 | +7 | 20 |
5 | CLB TP.HCM | 13 | 6 | 2 | 5 | +6 | 20 |
6 | Bình Dương | 13 | 5 | 5 | 3 | +6 | 20 |
7 | Gia Lai | 13 | 5 | 5 | 3 | +1 | 20 |
8 | Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | +2 | 18 |
9 | Đà Nẵng | 13 | 4 | 4 | 5 | +4 | 16 |
10 | Thanh Hóa | 13 | 4 | 3 | 6 | -5 | 15 |
11 | Nghệ An | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 |
12 | Nam Định | 13 | 4 | 1 | 8 | -9 | 13 |
13 | Hải Phòng | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 |
14 | Quảng Nam | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 |
Xác định đội vô địch mùa giải 2020
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Viettel | 20 | 12 | 5 | 3 | +13 | 41 |
2 | Hà Nội FC | 20 | 11 | 6 | 3 | 21 | 39 |
3 | Sài Gòn | 20 | 9 | 7 | 4 | 11 | 34 |
4 | Quảng Ninh | 20 | 9 | 4 | 7 | 1 | 31 |
5 | TP Hồ Chí Minh | 20 | 8 | 4 | 8 | +4 | 28 |
6 | Bình Dương | 20 | 7 | 7 | 6 | 4 | 28 |
7 | Gia Lai | 20 | 6 | 5 | 9 | -9 | 23 |
8 | Hà Tĩnh | 20 | 4 | 8 | 8 | -5 | 20 |
Xác định đội xuống hạng mùa giải 2020
TT | Đội | Trận đấu | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Đà Nẵng | 18 | 6 | 5 | 7 | 4 | 23 |
2 | Nghệ An | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 |
3 | Thanh Hóa | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 |
4 | Hải Phòng | 18 | 5 | 4 | 9 | -10 | 19 |
5 | Quảng Nam | 18 | 5 | 3 | 10 | -13 | 18 |
6 | Nam Định | 18 | 5 | 3 | 10 | -11 | 18 |
Lời kết
Những thông tin và thứ tự các đội bóng trên bảng xếp hạng V-league đã được Xoilactv cung cấp. Hy vọng những thông tin về BXH V-leauge 2023 mới nhất này sẽ thực sự hữu ích đối với fan hâm mộ bóng đá Việt.